Thực đơn
Đường_sắt_đô_thị_Thành_phố_Hồ_Chí_Minh Đề xuất năm 2009Tuyến đường | Chiều dài (km) | Số nhà ga | Đặc điểm | Lộ trình |
---|---|---|---|---|
1 | 19,7 (2,6 ngầm và 17,1 trên cao) | 14 (3 ngầm, 11 trên cao) | ngầm và trên cao | Bến Thành - Suối Tiên |
2 | Gđ1: 11,3 (9,5 ngầm và 1,8 trên cao) Gđ2: 7.7 | Gđ1: 11 (10 ngầm, 1 trên cao) Gđ2: | ngầm và trên cao | Gđ1: Bến Thành - Tham Lương |
3A | Gđ1: 9.7 (ngầm) Gđ2: 6.5 | Gđ1: 10 ngầm Gđ2: | ngầm và trên cao | Gđ1: Bến Thành - Bến xe Miền Tây Gđ2: Bến xe Miền Tây - Tân Kiên |
3B | 12,1 (9,1 ngầm và 3 trên cao). | 10 (8 ngầm, 2 trên cao) | ngầm và trên cao | Ngã 6 Cộng Hòa - Hiệp Bình Phước |
4A | 24 (19 ngầm và 5 trên cao) | 20 (15 ngầm, 5 trên cao) | ngầm và trên cao | Thạnh Xuân (Quận 12) - Nguyễn Văn Linh (Quận 7) |
4B | 5.2 | Không có | ngầm | Công Viên Gia Định - Sân bay Tân Sơn Nhất - Lăng Cha Cả |
5 | Gđ1: 8.9 (ngầm) Gđ2: 14,8 (7,4 ngầm và 7,4 trên cao) | Gđ1: 9 (8 ngầm, 1 trên cao) Gđ2: 13 (7ngầm, 6 trên cao) | ngầm và trên cao | Ngã 4 Bảy Hiền – Cầu Sài Gòn Ngã 4 Bảy Hiền – Bx Cần Giuộc mới |
6 | 6.7 (ngầm) | 7 ngầm | ngầm | Trường Chinh - Vòng xoay Phú Lâm |
Thực đơn
Đường_sắt_đô_thị_Thành_phố_Hồ_Chí_Minh Đề xuất năm 2009Liên quan
Đường Đường Trường Sơn Đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông Đường Thái Tông Đường (thực phẩm) Đường Huyền Tông Đường hầm tới mùa hạ, lối thoát của biệt ly (phim) Đường lên đỉnh Olympia Đường sắt Việt Nam Đường sắt đô thị Thành phố Hồ Chí MinhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đường_sắt_đô_thị_Thành_phố_Hồ_Chí_Minh http://www.urbanrail.net/as/hcmc/ho-chi-minh-city.... http://www2.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhph... http://www.tuoitre.com.vn/tianyon/Index.aspx?Artic... http://maur.hochiminhcity.gov.vn/ http://maur.hochiminhcity.gov.vn/web/bqlds/home http://maur.hochiminhcity.gov.vn/web/bqlds/tuyen-s... http://maur.hochiminhcity.gov.vn/web/bqlds/tuyen-s... http://maur.hochiminhcity.gov.vn/web/bqlds/tuyen-s... https://livinginasia.co/future-hcmc-metro/ https://vnexpress.net/3-nam-nua-tp-hcm-co-tau-dien...